21 thg 10, 2014

19 đề thi học kì I môn lí lớp 8 năm 2015 trường Lê Lợi




Vật Lí lớp 8 - Share đề thi học kì I lớp 8 môn vật lí trường Lê Lợi. Bộ 19 đề thi hk I lí 8 dạng file word dung lượng 259Kb. Xem và tải đề ôn thi lí kì I lớp 8 trên blog này.
đề thi hk I lí 8 trường Lê Lợi
Link tải trọn bộ 19 đề ôn hkI vật lí 8 năm 2015 trường Lê Lợi : Download. Xem đề tiêu biểu:

Mẫu đề thi hkI lí lớp 8 THCS Lê Lợi

I. Phần Trắc Nghiệm Khách Quan: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng:

Câu 1: Một người lái xe máy đang chạy trên đường thì:
A.Xe máy đang đứng yên so với người lái xe. B.Xe máy đang chuyển động so với người lái xe.
C.Người lái xe đang đứng yên so với mặt đường. D.Người lái xe đang chuyển động so với chiếc xe.

Câu 2: Vật A chuyển động trên quãng đường 120m trong thời gian 6s, vật B chuyển động trên quãng đường 180km trong thời gian 2 giờ thì:
A.Vật A chuyển động nhanh hơn vật B. B.Vật A chuyển động chậm hơn vật B.
C.Vật A chuyển động bằng vật B. D.Chưa đủ điều kiện để kết luận.

Câu 3: Chuyển động đều là:
A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc.
C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay.

Câu 4: Hai lực cân bằng là:
A.Hai lực cùng tác dụng vào vật và có độ lớn bằng nhau.
B.Hai lực cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
C.Hai lực cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
D.Hai lực cùng tác dụng vào vật ,cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.

Câu 5:Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vận tốc tăng dần. B.Vận tốc giảm dần.
C.Vận tốc không đổi . D.Vận tốc bằng không.

Câu 6: Khi ô tô bị lầy ở vùng đất mềm không thể đi lên được,muốn lên khỏi vùng đất này, người ta phải đổ xuống vũng lầy những vật liệu như cát,sạn hoặc những mãnh gỗ to.Cách làm này nhằm:
A.Tăng áp suất và giảm ma sát. B.Giảm áp suất và giảm ma sát.
C.Tăng áp suất và tăng ma sát. D.Giảm áp suất và tăng ma sát.

Câu 7:Khi lặn sâu dưới đáy sông,đáy biển.Người thợ lặn phải mặc áo quần lặn và mang mặt nạ nhằm:
A Bảo vệ sức khỏe. B.Bảo vệ lồng ngực.
C.Bảo vệ lồng ngực và màng nhĩ. D.Bảo vệ da.

Câu 8: Khí áp kế tại đỉnh ngọn núi là 750mmHg tương ứng với:
A.1 020 000N/m2 B. 102 000N/m2 C. 103.360N/m2 D. 1 033 600N/m2 

Câu 9 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. 
C.Lực giữ cho vật còn đứng yên khi có lực tác dụng D.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn

Câu 10 : Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây
A. 360m/s B. 36000m/s C. 100m/h D. 10m/s

II.Bài toán: Tự Luận 

1/ (4đ). Một ô tô chuyển động trên quãng đường thứ nhất 720km với vận tốc 60km/h và đi tiếp quãng đường thứ hai 150km trong thời gian 3h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường thứ 2 và trên cả hai quãng đường.

2/(2đ). Một khối gỗ hình lập phương không thấm nước có cạnh a = 0,05m. Được thả vào chậu đựng nước thì thấy phần chìm của khối gỗ ở trong nước là h1 = 0,04m. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng vào khối gỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3. 

3/(1đ). Giải thích tại sao ô tô đang chạy đột ngột dừng lại hành khách trên ô tô bị ngã về phía trước?

HD chấm đề thi học kì I môn lí lớp 8 trường Lê Lợi

I.Trắc nghiệm: (3 điểm) gồm 12 câu,mổi câu đúng 0,3 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B A D C D C B B D

II. Tự luận: (7 điểm) 
+ Tính đúng thời gian ô tô đi trên quãng đường thư nhất ghi 1 điểm. 
+ Tính đúng vận tốc ô tô đi trên quãng đường thứ hai ghi 1,5 điểm
+ Tính đúng vận tốc trung bình của ô tô đi trên cả hai quãng đường ghi 1,5điểm.

2. Tính thể tích của vật V=0,05.0,05.0,04=0,0001cm3 1 điểm.
Lực đẩy Acsimet: FA=d.V=10000.0,0001=1 (N) 1đ

3. Giải thích đúng,đầy đủ ghi 1 điểm
Chú ý: bài làm ghi đầy đủ công thức tính,nếu không ghi đầy đủ công thức trừ nữa số điểm của phần làm đó. (Ghi đầy đủ đơn vị tính ở phần kết quả, nếu thiếu trừ 0,25 điểm cho mổi đơn vị).

đề thi hkI lí lớp 8 THCS Lê Lợi

Mẫu 02 đề thi học kì I lớp 8 môn vật lí trường Lê Lợi

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15000Pa và 5000Pa.  B. 1500Pa và 1000Pa.  C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa.

Câu 2. Treo một vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 8,8N.Lực đẩy Ácimet có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 22,6 N                     B. 13,8N                      C .5N                     D.8,8N

Câu 3: Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét là:
A. FA = d.S                 B. FA = V/S.               C. FA = d/V.          D. FA = d.V

Câu 4: Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:
A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang     B.phương thẳng đúng, chiều từ dưới lên.
C. phương thẳng đúng chiều từ trên xuống 
D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 5.. Nhận xét đúng, khi nói về lực ma sát là
A. Ma sát giữa mặt bảng và phấn viết bảng là ma sát có ích. 
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích. 
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ sát trong máy là có ích.
D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.

Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trưòng hợp không có công cơ học là
A. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao    B. Anh công nhân đang đẩy xe goong chuyển động 
C. Bác nông nhân đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không nổi
D. chú thợ xậy đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.

Câu 7: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở
A. độ cao khác nhau.   B. cùng một độ cao.   C. chênh lệch nhau.    D. không như nhau.

Câu 8: Khi giải thích lí do xe tăng nặng nề nhưng lại chạy được trên đất mềm, có liên quan đến vật lí, ý kiến đúng là
A. xe tăng chạy trên bản xích nên chạy êm.   B. Xe tăng chạy trên bản xích nên không bị trượt.
C. lực kéo của tăng rất mạnh. 
D. nhờ bản xích lớn, diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất nhỏ, không bị lún

Câu 9. Lực là đại lượng véctơ, vì lực có:
A. Phương, chiều và mức độ nhanh chậm.  B. Phương, chiều và độ cao.
C. Phương, chiều và cường độ.                    D. Độ lớn, chiều và độ mạnh.

Câu 10: Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quảng đường người đó đi được là:
A. 3km B. 4km C. 6km/h D. 9km.

Câu 11: Công thức tính vận tốc là:
A. v = s.t B. t = v/ s C. v= s/t D. v = t/s

Câu 12: Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, vậy:
A. Hành khách đứng yên so với nhà ga.               B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga
C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu. D. Hành khách đứng yên so với sân ga.

II .TỰ LUẬN (7Điểm) 

Câu 13: 
a. Thế nào là hai lực cân bằng ? (1,0 đ)
b.Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao (1,0đ)
c. Trình bày cách biểu diễn vectơ lực? ( 1,0đ)

Câu 14: Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau ,1vào nước và 1 vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao?(1,5) 

Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường thứ nhất với vận tốc 12 km/h, hết 30phút, đoạn đường thứ 2 với vận tốc 15 km/h trong 20phút, đoạn đường thứ 3 dài 7km trong 40 phút. Tính vận tốc trung bình trên cả 3 đọan đường người đã đi (1,5đ)

Câu 16: Một ô tô tải 4 bánh có khối lượng 15 tấn. Biết diện tích của 1 bánh xe ô tô tiếp xúc với mặt đất là 12dm2 . Một máy kéo có trọng lượng 20000N. Biết diện tích tiếp xúc của máy kéo với mặt đường là 2,4m2 .Tính áp suất của ô tô và của máy kéo tác dụng lên mặt đường? (1,0đ).

Hướng dẫn chấm đề thi hkI lí lớp 8 mẫu 02 trường Lê Lợi

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn C C D B A C B D C D C B

II. TỰ LUẬN: 
Câu 13:
a.- Định nghĩa đúng lực cân bằng : 1,0 điểm
b. - Khi vấp ta ngã về phía trước. 0,5điểm
- Vì khi bị vấp chân ta dừng lại đột ngột nhưng thân ta vẫn tiếp tục chuyển động vầ phía trước do có quán tính. 0,5điểm
c. Trình bày được 4 ý. mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 14:
- Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước 0,75điểm
- Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg 0,75điểm
Câu 15: 
- Tính đường quãng dường s1, s2. Mỗi quãng đường tính đúng được 0,5điểm
- Tính được vận tốc trung bình . 0,5điểm
Câu 16: 
- Áp dụng công thức và tính toán đúng áp suất trong mỗi trường hợp : 0,5điểm
Lưu ý: Bài tóan không có công thức thì không cho điểm.
Sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 điểm.

Ôn thi vật lí 8 cùng blog 365 :
8 đề thi môn vật lý lớp 8 học kì 1 năm 2015 THCS Hải Thiện

Chủ đề bài viết : đề thi học kì I môn lí lớp 8 - đề thi hk I lí 8 - Good luck !

Chia sẻ

Author:

0 nhận xét: