2 thg 10, 2014

7 đề thi học kì 1 lớp 7 môn sinh năm 2015 có đáp án




Blog 365 - Xin cập nhật 7 đề thi học kì 1 môn sinh lớp 7 do chúng tôi tổng hợp từ sự đóng góp của nhiều thầy cô dạy môn sinh học khối THCS trong đó có giáo viên dạy sinh lớp 7. Đề thi kì 1 sinh 7 có đáp án đầy đủ và hướng dẫn chấm rõ ràng. Với bộ đề thi hk1 môn sinh này chúng tôi chúc các em ôn thi thành công !
đề thi học kì 1 môn sinh lớp 7,đề thi học kì 1 lớp 7 môn sinh học
Ôn thi hk1 sinh học 7
Ôn thi cùng blog365
Tải đề thi học kì 1 môn sinh học lớp 6 7 8 9 chuẩn nhất
Các đề kiểm tra học kì 1 môn sinh lớp 6 cho học sinh

Địa chỉ tải 7 đề thi sinh hk1 lớp 7 :  Download

Xem một vài đề mẫu trong bộ đề trên

đề thi học kì 1 lớp 7 môn sinh học - Trường THCS Mỹ Hòa

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm ) Học sinh đánh dấu ( X ) vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Đặc điểm chỉ có ở động vật không có ở thực vật:
A. Lớn lên và sinh sản B. Cấu tạo từ tế bào
C. Có hệ thần kinh và giác quan D. Tự tổng hợp chất hữu cơ

Câu 2: Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ:
A. Có chân giả dài B. Ăn hồng cầu C. Có roi D. Không có hại

Câu 3: ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình

Câu 4:Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là: 
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò).
C. Các chân bơi(chân bụng). D. Tấm lái.

Câu 5: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô

Câu 6: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thủy tức:
A. Cơ thể đối xứng 2 bên B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
C. Bơi rất nhanh trong nước. D. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài – Giữa – Trong.

Câu 7: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận 
A. Thịt san hô B. Khung xương bằng đá vôi san hô
C. Lớp ngoài và lớp trong san hô D. Vỏ san hô

Câu 8: Tế bào gai của thủy tức có vai trò:
A. Tham gia vào di chuyển cơ thể B. Là cơ quan sinh sản
C. Tự vệ, tấn công, bắt mồi D. Tham gia vào di chuyển và sinh sản.

Câu 9: Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn là:
A.Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển
C. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.

Câu 10: Trùng biến hình di chuyển nhờ
A. Co bóp dù B. Roi C. Chân giả D. Lông bơi

Câu 11: Người nhiễm giun kim sẽ bị:
A. Bệnh mất ngủ B.Có khi rối loạn hệ thần kinh 
C.Viêm ruột thừa D.Bị mất ngủ,viêm ruột thừa, rối loạn hệ thần kinh

Câu 12: Thủy tức là sinh vật thuộc ngành
A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Giun tròn D. Giun đốt

II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ )
1. Hãy kể tên 4 đại diện thuộc ngành thân mềm? 2đ
2. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người? 1,5đ
3.Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? 2đ
4. Tôm đực, tôm cái khác nhau ở điểm nào? 1.5đ

Đáp án đề thi học kì 1 môn sinh lớp 7 - THCS Mỹ Hòa

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B C A D B B C C C A B

B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ ) 

1.Nêu đúng 4 đại diện thuộc ngành thân mềm Mỗi ý đúng 0.5đ 
(Trai sông, ốc sên, sò huyết, mực……..) 

2.Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người Mỗi ý đúng 0.25đ 
- Vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường 
- Không ăn rau sống 
- Không uống nước lã 
- Rửa tay trước khi ăn 
- Trừ diệt triệt để ruồi nhặng 
- Dùng lồng bàn đậy thức ăn thừa 

3. Đặc điểm chung của ngành ruột khoang Mỗi đặc điểm đúng 0.5đ 
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào 
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 
- Dinh dưỡng: dị dưỡng, ruột dạng túi 
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai 

4. Tôm đực khác tôm cái ở điểm : 1.5đ 
Tôm đực có kích thước lớn và đôi kìm (đôi chân ngực 1) rất to và dài. (giống cua)

đề thi hk1 môn sinh lớp 7

đề thi hk1 môn sinh lớp 7 - THCS Lê Đình Chinh

I/. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu A,B,C,D câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Động vật nguyên sinh nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người?
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình

Câu 2: Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn?
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô

Câu 3: Thủy tức là sinh vật thuộc ngành
A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Giun tròn D. Giun đốt

Câu 4: Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn là:
A.Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên. B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển
C. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn. D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.

Câu 5 : Vỏ trai được cấu tạo mấy lớp ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 6: Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực(càng,chân bò).
C. Các chân bơi(chân bụng). D. Tấm lái.

II/. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1. (1điểm) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang ?
Câu 2 (3điểm)Kể tên các đại diện thuộc Ngành Thân Mềm? Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm ?
Câu 3 (3điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ ?

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi cuối học kì 1 môn sinh học lớp 7 - THCS Lê Đình Chinh

I/.Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
C
A
A

II: TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1. (Mỗi đặc điểm đúng 0.25đ).
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
- Dinh dưỡng: dị dưỡng, ruột dạng túi
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.

Câu 2.
* Tên đại diện : Trai , sò , ốc sên , mực.. (0,5điểm)
* Đặc điểm chung : (1điểm) * Vai trò : (1,5 điểm)
- Thân mềm không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi
- Khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu
+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trường nước
+ Làm đồ trang sức, trang sức
- Tác hại:
+ Là vật trung gian truyền bệnh
+ Phá hại cây trồng
Câu 3 :
* Đặc điểm chung : (1điểm) * Vai trò : (2,0 điểm)
- Cơ thể gồm ba phần: Đầu, ngực, bụng
- Phần đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
- Phát triển qua biến thái.
- Lợi ích:
+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm
+ Thụ phấn cho cây trồng
+ Làm thức ăn cho động vật khác
+ Diệt các sâu bọ khác
+ Làm sạch môi trường
- Tác hại:
+ Là động vật trung gian truyền bệnh
+ Gây hại cho cây trồng, làm hại cho sản xuất nông nghiệp

Blog365 chúc các bạn thành công ! - Nếu thấy hữu ích nhớ chia sẻ bài viết cho bạn bè cùng ôn thi.

Chia sẻ

Author:

0 nhận xét: