A .
Cơ sở lí thuyết :
1. Hiện tượng
sóng trong cơ học :
a ) ĐN : Sóng
là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời
gian
b)
Sóng ngang : Là những dao động đàn hồi có phưưong dao động $\bot $
phương truyền sóng .
c)
Sóng dọc : Là sóng có phương dao động có phương dao động $\equiv $ với phương truyền sóng .
2. Mô tả hình
dạng của sóng nước :
$\bullet $Bước
sóng $\lambda $ : Là quảng đường mà sóng truyền đi được trong
một chu kì : (m /s)
$\bullet $Công
thức : $\lambda =V.T$
V : vận tốc truyền sóng ( m )
T
: chu kì
3.
Biên độ và năng lượng dao động : là khoảng cách tính từ vị
trí cân bằng $\to $ vị trí cao nhất của vật chất tại điểm có sóng truyền qua .
$\bullet $
Năng lượng sóng : khi sóng được
truyền đến thì các phan tử vật chất dao động => có năng lượng . => chúng
ta cũng có thẻ hiểu rằng quá trình
truyền sóng là quá trình truyền năng lượng .
4.
Sóng âm : sóng âm là sóng dọc. sóng âm k truyền đi được trong chân
không .
Tần số sóng nghe được từ 16$\to $
20000Hz
DẠNG I. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG
THEO ĐIỀU KIỆN ĐỀ BÀI
Câu 1: Một người quan sát sóng
trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
3,2m/s B.
1,25m/s
C. 2,5m/s D. 3m/s
Câu 2:Một điểm A trên mặt nước dao động với
tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên
tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
v = 50cm/s. B. v =
50m/s.
C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.
Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5
ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình
trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động của sóng
biển là
A.
2 s B. 2,5 s
C. 3s D. 4 s
Câu 4: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi
trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng
ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là
A. T =
2,5 s B. T = 3 s
C. T = 5 s D. T = 6s
*Câu 5: Khi âm truyền từ không khí vào nước,
bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong nước là
1530m/s, trong không khí là 340m/s.
A.
không đổi B. tăng 4,5
lần
C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190 lần.
Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao
trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A.
v = 1m/s B. v = 2m/s
C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
Bµi 7: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s.
Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần
tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?
A.
Tăng thêm 420Hz. B.
Tăng thêm 540Hz.
C.
Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống 90Hz.
DẠNG II. ĐỘ LỆCH PHA HAI
SÓNG.
phương pháp : Giả sử tại nguồn sóng O
phương trình dạng : uo = Acos $\omega $t
Gọi M là một điểm bất kì trên phương truyền
sóng thì phương trình tại M do O truyền tới
uM = Acos $\omega $(t – $\frac{d}{v}$ )
Nếu tại
O : uo
= Acos ($\omega $t +$\varphi $)
Tại M uM = Acos
[$\omega $(t – $\frac{d}{v}$ ) +$\varphi $]
Độ lệch pha :
$\Delta \varphi $ = $\frac{2\pi }{\lambda }$(d2 – d1
)
chú ý : Hai dao động cùng pha thì :
$\frac{2\pi \left( {{\text{d}}_{\text{2}}}\text{ }\text{
}{{\text{d}}_{\text{1}}}\text{ } \right)\text{ }}{\lambda }=2k\pi $ => (d2 – d1 ) = k$\lambda
$
Hai dao động
ngược pha thì : $\frac{2\pi \left(
{{\text{d}}_{\text{2}}}\text{ }\text{ }{{\text{d}}_{\text{1}}}\text{ }
\right)\text{ }}{\lambda }=(2k+1)\pi $
=> (d2 – d1 ) = ( 2k + 1 )$\frac{\lambda }{2}$
Hai dao động
vuông pha thì : $\frac{2\pi \left(
{{\text{d}}_{\text{2}}}\text{ }\text{ }{{\text{d}}_{\text{1}}}\text{ }
\right)\text{ }}{\lambda }=(\frac{\pi }{2}+k\pi )$ =>
(d2 – d1
) = k$\frac{\lambda
}{2}+\frac{\lambda }{4}$
(d2 – d1
) = $\Delta $d : là khoảng cách hai điểm bất kì trên
phương truyền sóng
Câu 8: Một sóng truyền trên mặt biển có
bước sóng $\lambda $ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A.
0,5m B. 1m
C. 1,5m D. 2m
Câu 9: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi
dây với tần số f = 10Hz, hai điểm trên dây cách nhau 50cm dao động với độ lệch
pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 6m/s. B. 3m/s.
C. 10m/s. D.5m/s.
Câu
10: Một
nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai
điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha
A. 1,5p. B. 1p.
C. 3,5p. D. 2,5p.
Câu 11: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn
O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau
nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là
A.
0,4Hz B. 1,5Hz
C. 2Hz D. 2,5Hz
Câu 12: Một nguồn âm dìm trong nước có tần
số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm
luôn lệch pha nhau $\frac{\pi }{4}$. Vận tốc truyền sóng nước là
A.
500m/s B. 1km/s
C. 250m/s D. 0,5km/s
Câu 13: Một sóng truyền trên mặt biển có bước
sóng$\lambda $= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900
là
A.
0,75m B. 1,5m
C. 3m D.0,5m.
Câu 14: Một sóng truyền trên mặt biển có
bước sóng $\lambda $ = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A.
10m B. 2,5m
C. 5m D. 1,25m.
Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động
theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc truyền pha của sóng là
v = 0,2m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha
là bao nhiêu?
A. d = 1m B.
d = 1,5m
C. d = 2m D. d = 2,5m
*Câu
16: Hai
điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha
nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng?
A. 6cm B. 3cm
C. 7cm D. 9cm
Câu 17: Hai điểm A, B cùng phương
truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2,
A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3
dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1,
B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 =
3cm. Bước sóng là
A. 6cm B. 3cm
C. 7cm D. 9cm
*Câu 18: Trên
mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số$f=30Hz$. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị nào đó trong khoảng $1,6\frac{m}{s}<v<2,9\frac{m}{s}$. Biết tại
điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động
tại O. Giá trị của vận tốc đó là
A.
2m/s B. 3m/s
C.2,4m/s
D.1,6m/s
Câu 19: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4
m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm
luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A.160 cm. B.1,6 cm.
C.16
cm. D.100
cm.
Câu 20: Một điểm O trên mặt nước dao động với
tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s.
Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn dao
động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là
A. 4 cm. B. 16 cm.
C. 25 cm. D. 5 cm.
Câu 21: Sóng cơ có tần
số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những
đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. $\pi /2$ rad. B. p rad.
C. 2p rad. D. $\pi /3$ rad.
Câu 22: Một mũi
nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy
rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau
một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là
A. 3,5m/s B. 4,2m/s
C. 5m/s D. 3,2m/s
Câu 23: Một mũi
nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều ḥa với tần số 20 Hz thì thấy hai
điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một
khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có
giá trị (0,8 m/s £ v £ 1 m/s) là
A. v = 0,8 m/s B.
v = 1 m/s
C. v = 0,9 m/s D.
0,7m/s
Câu 24: Một dây
đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi
dây với tốc độ truyền sóng v = 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A
một đoạn 28 cm thì thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc $\Delta
\varphi =\left( \text{2k }+\text{ 1} \right)\frac{\pi }{2}\text{ }$ với k = 0; ±1; ±2. Cho biết tần số 22 Hz £ f £ 26 Hz,
bước sóng l của sóng có giá
trị là
A. 20cm B. 15 m
C. 16 cm D. 32 m
Câu 25: Một dây
đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi
dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và
cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz £ f £ 50 Hz
A. 10 Hz
hoặc 30 Hz B.
20 Hz hoặc 40 Hz
C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz
Câu 26: Dao động
tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều ḥa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N
trên phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận
tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. vận tốc độ ánh sáng đó bằng
A. 3,2m/s B. 3,6m/s
C.
4,25m/s D. 5m/s
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường
với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách
nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 10,5 cm B. 12 cm
C. 10 cm. D. 8 cm
Câu 28: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc
độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11Hz đến 12,5Hz. Hai
điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là
A. 8
cm B. 6,67 cm
C. 7,69 cm D. 7,25 cm
Câu 29 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A
dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn
luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k
là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13
Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz
C. 12Hz D.
12,5Hz
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động
điều hoà với phương tŕnh u=10cos2$\pi $ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là $\Delta
\varphi $=(2k+1) $\pi $/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến
26Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 16cm B. 20cm
C. 32cm D. 8cm
Câu 31: Một sóng cơ học có bước sóng l, tần số f và có
biên độ là A không đổi khi truyền đi trong một môi trường. Sóng truyền từ điểm
M đến điểm N cách nhau 7l/3. Vào một thời điểm nào đó tốc độ dao động của M là 2pfA thì tốc độ
dao động tại N là
A. pfA B. pfA/2
C. pfA/4 D. 2pfA
0 nhận xét: